STT | Từ vựng | Nghĩa của từ vựng |
1 | Office Managerment | Quản trị hành chính văn phòng |
2 | Office/Administrative Manager | Nhà quản lý hành chính/ Giám đốc hành chính |
3 | Administrative Assistant | Trợ lý hành chính |
4 | Information Manager | Trưởng phòng thông tin |
5 | Word processing Supervisior | Trrưởng phòng xử lý văn bản |
6 | Receptionist | Tiếp tân |
7 | Mail clerk | Nhân viên thư tín |
8 | File clerk | Nhân viên lưu trữ hồ sơ |
9 | Stenographer | Nhân viên tốc ký |
10 | Typist/Clerk typist | Nhân viên đánh máy |
11 | Word processing operator | Nhân viên xử lý văn bản |
12 | Secretary | Thư ký |
13 | Professional Secretary | Thư ký chuyên nghiệp |
14 | Speacialized Secretary | Thư ký chuyên ngành |
15 | Multifunctional/Traditional/Generalists | Thư ký tổng quát |
16 | Junior Secretary | Thư ký sơ cấp |
17 | Senior Secretary | Thư ký Trung cấp |
18 | Executive Secretary | Thư ký Giám đốc |
19 | Word processing specialist | Chuyên viên hành chánh |
20 | The Office function | Chức năng hành chính văn phòng |
21 | Office work | Công việc hành chính văn phòng |
22 | Filing | Lưu trữ, sắp xếp HS |
22 | Correspondence | Thư tín liên lạc |
23 | Computing | Tính toán |
24 | Communication | Truyền thông |
25 | Paper handling | Xử lý công văn giấy tờ |
26 | Information handling | Xử lý thông tin |
27 | Top management | Cấp quản trị cao cấp |
28 | Middle management | Cấp quản trị cao trung |
29 | Supervisory management | Cấp quản đốc |
30 | Input Information flow | Luồng thông tin đầu vào |
31 | Output Information flow | Luồng thông tin đầu ra |
32 | Internal Information flow | Luồng thông tin nội bộ |
33 | Managerial work | Công việc quản trị |
34 | Scientific management | Quản trị một cách khoa học |
35 | Office planning | Hoạch định hành chính văn phòng |
36 | Strategic planing | Hoạch định chiến lược |
37 | Operational planing | Hoạch định tác vụ |
38 | Centralization | Tập trung |
39 | Decentralization | Phân tán |
40 | Physical Centralization | Tập trung vào một địa bàn |
41 | Functional Centralization | Tập trung theo chức năng |
42 | Organizing | Tổ chức |
43 | Supervisor | Kiểm soát viên |
44 | Data entry clerk/Operator | Nhân viên nhập dữ kiện |
45 | Intelligent copier operator | Nhân viên điều hành máy in thông minh |
46 | Mail processing supervisor | Kiểm soát viên xử lý thư tín |
47 | Data processing supervisor | Kiểm soát viên xử lý dữ kiện |
48 | Officer services | Dịch vụ hành chính văn phòng |
49 | Intradepartment relationship | Mối quan hệ liên nội bộ, phòng ban |
50 | Customers relationship | Mối quan hệ với khách hàng |
51 | Processional relationship | Mối quan hệ nghề nghiệp |
52 | Controlling | Kiểm tra |
53 | Monitoring | Kiểm soát |
54 | Strategic control | Kiểm tra chiến lược |
55 | Operational control | Kiểm tra tác vụ |
56 | Long term/long run/long rage | Dài hơi, trường kỳ |
57 | Short term/short run/short rage | Ngắn hạn, đoản kỳ |
58 | Mid term/mid run/mid rage | Trung hạn |
59 | Administrative control | Kiểm tra hành chính |
60 | Operative control | Kiểm tra hoạt động tác vụ |
Thuật ngữ tiếng Anh hệ thống hành chính Việt Nam
1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Viết tắt (nếu có) |
Nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Socialist Republic of Viet Nam | SRV |
Chủ tịch nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam | President of the Socialist Republic of Viet Nam | |
Phó Chủ tịch nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam |
2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Government of the Socialist Republic of Viet Nam | GOV |
Bộ Quốc phòng | Ministry of National Defence | MND |
Bộ Công an | Ministry of Public Security | MPS |
Bộ Ngoại giao | Ministry of Foreign Affairs | MOFA |
Bộ Tư pháp | Ministry of Justice | MOJ |
Bộ Tài chính | Ministry of Finance | MOF |
Bộ Công Thương | Ministry of Industry and Trade | MOIT |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs |
Bộ Giao thông vận tải | Ministry of Transport | MOT |
Bộ Xây dựng | Ministry of Construction | MOC |
Bộ Thông tin và Truyền thông | Ministry of Information and Communications | MIC |
Bộ Giáo dục và Đào tạo | Ministry of Education and Training | MOET |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Ministry of Agriculture and Rural Development | MARD |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Ministry of Planning and Investment | MPI |
Bộ Nội vụ | Ministry of Home Affairs | MOHA |
Bộ Y tế | Ministry of Health | MOH |
Bộ Khoa học và Công nghệ | Ministry of Science and Technology | MOST |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ministry of Culture, Sports and Tourism | MOCST |
Bộ Tài nguyên và Môi trường | Ministry of Natural Resources and Environment | MONRE |
Thanh tra Chính phủ | Government Inspectorate | GI |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | The State Bank of Viet Nam | SBV |
Ủy ban Dân tộc | Committee for Ethnic Affairs | CEMA |
Văn phòng Chính phủ | Office of the Government | GO |
3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh Mausoleum Management | HCMM |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | Viet Nam Social Security | VSS |
Thông tấn xã Việt Nam | Viet Nam News Agency | VNA |
Đài Tiếng nói Việt Nam | Voice of Viet Nam | VOV |
Đài Truyền hình Việt Nam | Viet Nam Television | VTV |
Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration | HCMA |
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Viet Nam Academy of Science and Technology | VAST |
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Viet Nam Academy of Social Sciences | VASS |
4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam |
Phó Thủ tướng Thường trực | Permanent Deputy Prime Minister |
Phó Thủ tướng | Deputy Prime Minister |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Minister of National Defence |
Bộ trưởng Bộ Công an | Minister of Public Security |
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | Minister of Foreign Affairs |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Minister of Justice |
Bộ trưởng Bộ Tài chính | Minister of Finance |
Bộ trưởng Bộ Công thương | Minister of Industry and Trade |
Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs |
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Minister of Transport |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng | Minister of Construction |
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | Minister of Information and Communications |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo | Minister of Education and Training |
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Minister of Agriculture and Rural Development |
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Minister of Planning and Investment |
Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Minister of Home Affairs |
Bộ trưởng Bộ Y tế | Minister of Health |
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Minister of Science and Technology |
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Minister of Culture, Sports and Tourism |
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Minister of Natural Resources and Environment |
Tổng Thanh tra Chính phủ | Inspector-General |
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Governor of the State Bank of Viet Nam |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government |
5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng
Văn phòng Chủ tịch nước | Office of the President |
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | Chairman/Chairwoman of the Office of the President |
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President |
Trợ lý Chủ tịch nước | Assistant to the President |
6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ
Văn phòng Bộ | Ministry Office |
Thanh tra Bộ | Ministry Inspectorate |
Tổng cục | Directorate |
Ủy ban | Committee/Commission |
Cục | Department/Authority/Agency |
Vụ | Department |
Học viện | Academy |
Viện | Institute |
Trung tâm | Centre |
Ban | Board |
Phòng | Division |
Vụ Tổ chức Cán bộ | Department of Personnel and Organisation |
Vụ Pháp chế | Department of Legal Affairs |
Vụ Hợp tác quốc tế | Department of International Cooperation |
7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Thứ trưởng Thường trực | Permanent Deputy Minister |
Thứ trưởng | Deputy Minister |
Tổng Cục trưởng | Director General |
Phó Tổng Cục trưởng | Deputy Director General |
Phó Chủ nhiệm Thường trực | Permanent Vice Chairman/Chairwoman |
Phó Chủ nhiệm | Vice Chairman/Chairwoman |
Trợ lý Bộ trưởng | Assistant Minister |
Chủ nhiệm Ủy ban | Chairman/Chairwoman of Committee |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban | Vice Chairman/Chairwoman of Committee |
Chánh Văn phòng Bộ | Chief of the Ministry Office |
Phó Chánh Văn phòng Bộ | Deputy Chief of the Ministry Office |
Cục trưởng | Director General |
Phó Cục trưởng | Deputy Director General |
Vụ trưởng | Director General |
Phó Vụ trưởng | Deputy Director General |
Giám đốc Học viện | President of Academy |
Phó Giám đốc Học viện | Vice President of Academy |
Viện trưởng | Director of Institute |
Phó Viện trưởng | Deputy Director of Institute |
Giám đốc Trung tâm | Director of Centre |
Phó giám đốc Trung tâm | Deputy Director of Centre |
Trưởng phòng | Head of Division |
Phó trưởng phòng | Deputy Head of Division |
Chuyên viên cao cấp | Senior Official |
Chuyên viên chính | Principal Official |
Chuyên viên | Official |
Thanh tra viên cao cấp | Senior Inspector |
Thanh tra viên chính | Principal Inspector |
Thanh tra viên | Inspector |
8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ
Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management |
Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management |
Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | General Director of Viet Nam Social Security |
Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | Deputy General Director of Viet Nam Social Security |
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam | General Director of Viet Nam News Agency |
Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam | Deputy General Director of Viet Nam News Agency |
Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam | General Director of Voice of Viet Nam |
Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam | Deputy General Director of Voice of Viet Nam |
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | General Director of Viet Nam Television |
Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | Deputy General Director of Viet Nam Television |
Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration |
Phó Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration |
Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | President of Viet Nam Academy of Science and Technology |
Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology |
Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | President of Viet Nam Academy of Social Sciences |
Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences |
9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Uỷ ban…)
Văn phòng | Office |
Chánh Văn phòng | Chief of Office |
Phó Chánh Văn phòng | Deputy Chief of Office |
Cục | Department |
Cục trưởng | Director |
Phó Cục trưởng | Deputy Director |
Vụ | Department |
Vụ trưởng | Director |
Phó Vụ trưởng | Deputy Director |
Ban | Board |
Trưởng ban | Head |
Phó Trưởng ban | Deputy Head |
Chi cục | Branch |
Chi cục trưởng | Manager |
Chi cục phó | Deputy Manager |
Phòng | Division |
Trưởng phòng | Head of Division |
Phó Trưởng phòng | Deputy Head of Division |
10. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc
Thủ đô Hà Nội | Ha Noi Capital |
Thành phố Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh | City Ví dụ : Ho Chi Minh City |
Tỉnh: Ví dụ: Tỉnh Hà Nam | Province Ví dụ : Ha Nam Province |
Quận, Huyện: Ví dụ: Quận Ba Đình | District Ví dụ : Ba Dinh District |
Xã: Ví dụ: Xã Quang Trung | Commune Ví dụ : Quang Trung Commune |
Phường: Ví dụ: Phường Tràng Tiền | Ward Ví dụ : Trang Tien Ward |
Thôn/Ấp/Bản/Phum | Hamlet, Village |
Uỷ ban Nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường) Ví dụ: - UBND Thành phố Hồ Chí Minh - UBND tỉnh Lạng Sơn - UBND huyện Đông Anh - UBND xã Mễ Trì - UBND phường Tràng Tiền | People’s Committee Ví dụ: - People’s Committee of Ho Chi Minh City - People’s Committee of Lang Son Province - People’s Committee of Dong Anh District - People’s Committee of Me Tri Commune - People’s Committee of Trang Tien Ward |
Văn phòng | Office |
Sở | Department |
Ví dụ: Sở Ngoại vụ Hà Nội | Ví dụ: Ha Noi External Relations Department |
Ban | Board |
Phòng (trực thuộc UBND) | Committee Division |
Thị xã, Thị trấn: Ví dụ: Thị xã Sầm Sơn | Town Ví dụ: Sam Son Town |
11. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp
Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân Ví dụ: - Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân thành phố Hà Nội - Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh - Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân tỉnh Hà Nam - Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố Huế - Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân huyện Đông Anh - Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân xã Đình Bảng - Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân phường Tràng Tiền | Chairman/Chairwoman of the People’s Committee Ví dụ: - Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee - Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee - Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee - Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee - Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee - Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee - Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee |
Phó Chủ tịch Thường trực Uỷ ban Nhân dân | Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
Phó Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân | Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
Ủy viên Ủy ban Nhân dân | Member of the People’s Committee |
Giám đốc Sở | Director of Department |
Phó Giám đốc Sở | Deputy Director of Department |
Chánh Văn phòng | Chief of Office |
Phó Chánh Văn phòng | Deputy Chief of Office |
Chánh Thanh tra | Chief Inspector |
Phó Chánh Thanh tra | Deputy Chief Inspector |
Trưởng phòng | Head of Division |
Phó Trưởng phòng | Deputy Head of Division |
Chuyên viên cao cấp | Senior Official |
Chuyên viên chính | Principal Official |
Chuyên viên | Official |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hành chính văn phòng
Từ vựng | Nghĩa của từ | |
1 | Office Managerment | Quản trị hành chính văn phòng |
2 | Office/Administrative Manager | Nhà quản lý hành chính/ Giám đốc hành chính |
3 | Administrative Assistant | Trợ lý hành chính |
4 | Information Manager | Trưởng phòng thông tin |
5 | Word processing Supervisior | Trrưởng phòng xử lý văn bản |
6 | Receptionist | Tiếp tân |
7 | Mail clerk | Nhân viên thư tín |
8 | File clerk | Nhân viên lưu trữ hồ sơ |
9 | Stenographer | Nhân viên tốc ký |
10 | Typist/Clerk typist | Nhân viên đánh máy |
11 | Word processing operator | Nhân viên xử lý văn bản |
12 | Secretary | Thư ký |
13 | Professional Secretary | Thư ký chuyên nghiệp |
14 | Speacialized Secretary | Thư ký chuyên ngành |
15 | Multifunctional/Traditional/Generalists | Thư ký tổng quát |
16 | Junior Secretary | Thư ký sơ cấp |
17 | Senior Secretary | Thư ký Trung cấp |
18 | Executive Secretary | Thư ký Giám đốc |
19 | Word processing specialist | Chuyên viên hành chánh |
20 | The Office function | Chức năng hành chính văn phòng |
21 | Office work | Công việc hành chính văn phòng |
22 | Filing | Lưu trữ, sắp xếp HS |
22 | Correspondence | Thư tín liên lạc |
23 | Computing | Tính toán |
24 | Communication | Truyền thông |
25 | Paper handling | Xử lý công văn giấy tờ |
26 | Information handling | Xử lý thông tin |
27 | Top management | Cấp quản trị cao cấp |
28 | Middle management | Cấp quản trị cao trung |
29 | Supervisory management | Cấp quản đốc |
30 | Input Information flow | Luồng thông tin đầu vào |
31 | Output Information flow | Luồng thông tin đầu ra |
32 | Internal Information flow | Luồng thông tin nội bộ |
33 | Managerial work | Công việc quản trị |
34 | Scientific management | Quản trị một cách khoa học |
35 | Office planning | Hoạch định hành chính văn phòng |
36 | Strategic planing | Hoạch định chiến lược |
37 | Operational planing | Hoạch định tác vụ |
38 | Centralization | Tập trung |
39 | Decentralization | Phân tán |
40 | Physical Centralization | Tập trung vào một địa bàn |
41 | Functional Centralization | Tập trung theo chức năng |
42 | Organizing | Tổ chức |
43 | Supervisor | Kiểm soát viên |
44 | Data entry clerk/Operator | Nhân viên nhập dữ kiện |
45 | Intelligent copier operator | Nhân viên điều hành máy in thông minh |
46 | Mail processing supervisor | Kiểm soát viên xử lý thư tín |
47 | Data processing supervisor | Kiểm soát viên xử lý dữ kiện |
48 | Officer services | Dịch vụ hành chính văn phòng |
49 | Intradepartment relationship | Mối quan hệ liên nội bộ, phòng ban |
50 | Customers relationship | Mối quan hệ với khách hàng |
51 | Processional relationship | Mối quan hệ nghề nghiệp |
52 | Controlling | Kiểm tra |
53 | Monitoring | Kiểm soát |
54 | Strategic control | Kiểm tra chiến lược |
55 | Operational control | Kiểm tra tác vụ |
56 | Long term/long run/long rage | Dài hơi, trường kỳ |
57 | Short term/short run/short rage | Ngắn hạn, đoản kỳ |
58 | Mid term/mid run/mid rage | Trung hạn |
59 | Administrative control | Kiểm tra hành chính |
60 | Operative control | Kiểm tra hoạt động tác vụ |
Các chức vụ trong công ty bằng tiếng anh!
1. Các kiểu công ty:
company: công ty
consortium/ corporation : tập đoàn
subsidiary : công ty con
affiliate : công ty liên kết
private company : công ty tư nhân
Joint Stock company : công ty cổ phần
Limited Liability company : công ty trách nhiệm hữu hạng
representative office : văn phòng đại diện
branch office : chi nhánh công ty
regional office : văn phòng địa phương
wholesaler : cửa hàng bán buôn
outlet : cửa hàng bán lẻ
department : phòng, ban
Accounting department : phòng kế toán
Administration department : phòng hành chính
Financial department : phòng tài chính
Personnel department/ Human Resources department : phòng nhân sự
Purchasing department : phòng mua sắm vật tư
Research & Development department : phòng nghiên cứu và phát triển
Sales department : phòng kinh doanh
Shipping department : phòng vận chuyển
– manager : quản lý
– director : giám đốc
– deputy, vice director : phó giám đốc
– the board of directors : Hội đồng quản trị
– Executive : thành viên ban quản trị
– Founder: người thành lập
– Head of department : trưởng phòng
– Deputy of department : phó phòng
– supervisor: người giám sát
– representative : người đại diện
– secterary : thư kí
– associate, colleague, co-worker : đồng nghiệp
– employee : nhân viên
– trainee : thực tập viên
4. Các hoạt động liên quan đến công ty
– establish (a company) : thành lập (công ty)
– go bankrupt : phá sản
– merge : sát nhập
– diversify: đa dạng hóa
– outsource : thuê gia công
– downsize : cắt giảm nhân công
– do business with : làm ăn với
– franchise : nhượng quyền thương hiệu
company: công ty
consortium/ corporation : tập đoàn
subsidiary : công ty con
affiliate : công ty liên kết
private company : công ty tư nhân
Joint Stock company : công ty cổ phần
Limited Liability company : công ty trách nhiệm hữu hạng
- Các phòng ban, cơ sở trong công ty:
representative office : văn phòng đại diện
branch office : chi nhánh công ty
regional office : văn phòng địa phương
wholesaler : cửa hàng bán buôn
outlet : cửa hàng bán lẻ
department : phòng, ban
Accounting department : phòng kế toán
Administration department : phòng hành chính
Financial department : phòng tài chính
Personnel department/ Human Resources department : phòng nhân sự
Purchasing department : phòng mua sắm vật tư
Research & Development department : phòng nghiên cứu và phát triển
Sales department : phòng kinh doanh
Shipping department : phòng vận chuyển
- Những chức vụ trong công ty:
– manager : quản lý
– director : giám đốc
– deputy, vice director : phó giám đốc
– the board of directors : Hội đồng quản trị
– Executive : thành viên ban quản trị
– Founder: người thành lập
– Head of department : trưởng phòng
– Deputy of department : phó phòng
– supervisor: người giám sát
– representative : người đại diện
– secterary : thư kí
– associate, colleague, co-worker : đồng nghiệp
– employee : nhân viên
– trainee : thực tập viên
4. Các hoạt động liên quan đến công ty
– establish (a company) : thành lập (công ty)
– go bankrupt : phá sản
– merge : sát nhập
– diversify: đa dạng hóa
– outsource : thuê gia công
– downsize : cắt giảm nhân công
– do business with : làm ăn với
– franchise : nhượng quyền thương hiệu
Các chức danh bằng tiếng Anh và cách dùng của chúng.
Trong quá trình hội nhập và phát triển, Việt Nam tiếp cận rất nhiều thuật ngữ mới.Các thuật ngữ mới được dùng dưới nhiều hình thức khác nhau, đặc biệt là các chữ cái viết tắt được chấp nhận như những từ ngữ phái sinh cùng tồn tại trong ngôn ngữ tiếng Việt.
* Trong nhiều tập đoàn, công ty của Mỹ (và một số nước khác), vị trí cao nhất (top position) là Chairman hay President, dưới đó là các Vice president,officer (hoặc director) - người điều hành, quyết định những việc quan trọng, rồi đến general manager, manager - người phụ trách công việc cụ thể.
Các chức vụ có thể được “kiêm”, thường thấy là President and CEO (Chief Executive Officer). Có công ty không dùng CEO điều hành công việc hàng ngày (day-to-day running) mà thay bằng COO (Chief Operating Officer).Chief financial officer là giám đốc tài chính - người quản “túi tiền”.
* Trong các công ty của Anh, cao nhất là Chairman, rồi đến Chief Executive Director hoặc Managing Director (hai chức này tương đương nhau nhưngManaging Director được dùng nhiều hơn).
Sau đó đến các giám đốc, gọi là chief officer/director, thấp hơn làmanager. Board là từ chỉ toàn thể các director và họ họp ở phòng gọi làboardroom.
Đứng đầu bộ phận hay phòng, ban là director, ví dụ research deparmentcó research director. Người đứng đầu một department, division,organization… được gọi theo cách “dân dã”, “thân mật”, không chính thức (informal) là boss (sếp).
Managing Director hay được dùng ở Úc, Singapore… ngang với CEO, tương đương tổng giám đốc (director general hay general director) ở ta. Tuy nhiên, ở Philippines, Managing Director được gọi là President.
* Chức vụ trong các công ty lớn của Nhật hơi “rườm rà”. Chẳng hạn, Mitsui O.S.K. Lines - doanh nghiệp vận tải hàng hải lớn nhất thế giới, điều hành (operate) đội tàu trọng tải khoảng 45,5 triệu DWT - có cả Chairman vàPresident. Chairman “to” hơn President (tuy cùng dịch là “chủ tịch”).
President Executive Director là chủ tịch công ty, Senior Managing Executive Officer là giám đốc điều hành cấp cao (có 3 vị cùng chức này), rồi đến 9 giám đốc điều hành (Managing Executive Officer); ngay sau đó là 8 giám đốc (Executive Officer). Mỗi vị nói trên phụ trách một phần việc với mức độ quan trọng khác nhau.
* Khi đọc danh thiếp, chúng ta không chỉ xem “chức gì” mà nên xem thêm chi tiết khác để biết chức ấy “to” đến đâu, có giống với cách hiểu của ta về “chủ tịch”, “giám đốc” hay “trưởng phòng”, “cán bộ”… không.
Ví dụ: Trên danh thiếp ghi APL (một hãng vận tải biển lớn của Mỹ), sau đó APL Vietnam Limited, North Vietnam Branch Manager. Như vậy manager này thuộc chi nhánh miền Bắc Việt Nam của công ty ở Việt Nam, không phải của APL “xuyên quốc gia” hay của cả nước mà chỉ là “miền Bắc”.
Chúng ta nên quan tâm đến hệ thống chức vụ của mỗi nước (hay mỗi tổ chức) có liên quan, chẳng hạn Secretary là thư ký (ở ta chức vụ này thường thuộc về phái nữ với đặc điểm trẻ trung, xinh đẹp), nhưng Secretary of State ở Mỹ là Bộ truởng Bộ Ngoại giao (hiện nay là bà Rice, lương 200.000 USD (khoảng 3,2 tỷ đồng/năm), UN Secretary General - Tổng thư ký Liên hợp quốc - chức danh lớn nhất hành tinh…
Có nước quy định Permanent secretary ngang thứ trưởng, Senior Minister là bộ trưởng cao cấp… Thuật ngữ của Việt Nam, chúng ta hiểu Party General Secretary là Tổng bí thư Đảng CS Việt Nam, Chairman of Hanoi People’s Committee không giống Mayor (thị trưởng)…
* Khi dịch sang tiếng Anh, chúng ta cần xem “nội hàm” (thực chất) chức đó là gì. Cùng là “người đứng đầu”, “trưởng” nhưng dịch rất khác nhau. Với Cục Hàng hải Việt Nam dùng Chairman nhưng Cục Đầu tư nước ngoài (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) lại là General Director…
Manager thường là trưởng phòng; head, chief, director cũng là “trưởng”… Có khi “ban” lại lớn hơn cục, vụ (ví dụ: Ban Đối ngoại Trung ương Đảng) và trưởng ban có thể dịch là Director. Trợ lý Tổng giám đốc là Assistant (to) General Director, nhưng không nên viết tắt là Ass General Director mà không có dấu “.” (chấm) sau chữ “s” vì Ass là con lừa. Nên viết tắt là Asst).State Bank Governor là Thống đốc Ngân hàng nhà nước (trước đây dịch làState Bank General Director). Thủ tướng Đức là Chancellor, không dùngPrime Minister…